1 |
gian truânỞ trong hoàn cảnh eo hẹp, khó khăn, thiếu thốn, cần nỗ lực để vượt qua
|
2 |
gian truânt. Khó khăn lận đận: Cuộc đời gian truân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gian truân". Những từ có chứa "gian truân" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . gian truân tru [..]
|
3 |
gian truân Khó khăn lận đận. | : ''Cuộc đời '''gian truân'''.''
|
4 |
gian truânt. Khó khăn lận đận: Cuộc đời gian truân.
|
5 |
gian truânVí dụ: đại gia trèo đồi lội núi không ngại gian truân. Ý nói không sợ gian nan, vất vả.
|
<< gian tham | gian tà >> |